Thông tin sản phẩm
- Mã sản phẩm:FDUM71VH/FDC71VNX-W
- Bảo hành:Chính hãng 24 tháng
- Xuất xứ:Chính hãng Thái Lan
- Vận chuyển miễn phí Nội thành Hà Nội
- Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (RC-E5)
- Giá điều khiển xa (RCN-KIT4-E2) = GNY + 650.000d
- Điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy
- 2 chiều – 24.200BTU – Gas R410A
- Công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện, hoạt động êm ái
- Cửa gió linh hoạt, tính thẩm mỹ cao
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM71VH/FDC71VNX-W loại 2 chiều công suất 24.200Btu làm lạnh và sưởi ấm hiệu qủa ở diện tích dưới 40m2. Phù hợp lắp đặt cho ở chung cư, biệt thự hay văn phòng. Dàn lạnh có thể chia làm nhiều của gió, tối đa 4-5 cửa, lưu lượng gió chia đều ở tất cả các cửa làm lạnh đồng đều khắp các vị trí phòng.
Là dòng điều hòa 2 chiều điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM71VH/FDC71VNX-W có cả chức năng làm lạnh và sưởi ấm phù hợp với thời tiết miền Bắc nước ta 2 mùa nóng, rét rõ rệt. Ứng dụng công nghệ Inverter nên giúp tiết kiệm đáng kể chi phí sử dụng cho người dùng, đồng thời duy trì ở một khoảng nhiệt độ nhất định mang lại cảm giác vô cùng thoải mái cho người dùng.
Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM71VH/FDC71VNX-W được tích hợp bơm nước ngưng với độ nâng đường ống là 600mm. Dàn lạnh được giấu hoàn toàn dưới trần, mang lại tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt.
Độ dài đường ống lên đến 50m, có thể lắp đặt ở những địa hình lắp đặt đặc biệt cần đường ống dài, mà máy vẫn hoạt động vô cùng ổn định.
Misubishi Heavy luôn luôn là 1 thương hiệu uy tín trên thị trường điều hòa. Những sản phẩm của Misubishi Heavy dù không mạnh về truyền thông quảng cáo nhiều nhưng vẫn được khách hàng vô cùng yêu thích sử dụng trong suốt nhiều năm có mặt ở thị trường. Misubishi Heavy luôn luôn không ngừng cải tiến sản phẩm ngày 1 tốt hơn, chinh phục khách hàng bằng chính chất lượng sản phẩm mình cung cấp.
Để lựa chọn được sản phẩm chính hãng chất lượng của Misubishi Heavy quý khách nên tìm mua ở những đại lý uy tín của Misubishi Heavy.
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 24000BTU 2 chiều FDUM71VH/FDC71VNX-W
Tên Dàn Lạnh | FDUM71VH | |||
Tên Dàn Nóng | FDC71VNX-W | |||
Nguồn Điện | 1 Pha 220-240V, 50Hz/220V,6Hz | |||
Công suất lạnh(Tối thiểu-Tối Đa) | KW | 7.1(3.2 ~ 8.0) | ||
Công suất sưởi(Tối thiểu-Tối Đa) | KW | 8.0(3.6 ~ 9.0) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm Lạnh/Sưởi | KW | 2.03/1.99 | |
COP | Làm Lạnh/Sưởi | 3.50/4.02 | ||
Dòng điện hoạt động | 220/230/240 | A | 5 | |
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 17 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm Lạnh/Sưởi | Db(A) | 65/65 |
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | 66/66 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) | Db(A) | 33/29/25 |
Sưởi(Cao/Thấp/TB) | 33/29/25 | |||
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | 51/48 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) | mᶟ/phút | 19/15/10 |
Sưởi(Cao/Thấp/TB) | mᶟ/phút | 19/15/10 | ||
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | mᶟ/phút | 60/50 | |
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | Tiêu chuẩn:35, Tối đa:100 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | Cao x Rộng x Sâu | mm | 280x950x635 |
Dàn nóng | Cao x Rộng x Sâu | mm | 750×880(÷88)x340 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 34 | |
Dàn nóng | kg | 60 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | mm | 9.52/15.88 | |
Độ dài đường ống | m | 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | °C | -15 ~ 43*ᶟ | |
Sưởi | °C | -20 ~ 20 | ||
Bộ lọc(Tùy chọn) | Bộ lọc :UM-FL2EF | |||
Hộp điều khiển(Tùy chọn) | Có dây:RC-EX1A,RC-E5,RCH-E3/ Không Dây: RCN-KIT3-E |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 24000BTU 2 chiều FDUM71VH/FDC71VNX-W
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng Ruby, Bảo ôn đơn Superlon, Băng cuốn, công suất máy 13.000BTU – 50.000BTU | Mét | 240,000 | – | |
2 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 250,000 | – | |
3 | Công lắp máy nối ống gió | Bộ | 550,000 | – | |
4 | Dây điện 2×1.5 Trần Phú | Mét | 15,000 | – | |
5 | Dây điện 2×2.5 Trần Phú | Mét | 20,000 | – | |
6 | Dây điện 2×4 Trần Phú | Mét | 40,000 | – | |
7 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 80,000 | – | |
8 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | 15,000 | – | |
9 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 50,000 | – | |
10 | Aptomat 1 pha (Sino) | Cái | 90,000 | – | |
11 | Aptomat 3 pha (Sino) | Cái | 280,000 | – | |
12 | Côn đầu máy thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt | Cái | 900,000 | – | |
13 | Côn đầu máy hồi, keo | Cái | 700,000 | – | |
14 | Hộp góp gió cửa thổi | Cái | 900,000 | – | |
15 | Hộp góp gió cửa hồi | Cái | 900,000 | – | |
16 | Mặt Panel sơn tĩnh điện | Cái | 500,000 | – | |
17 | Ống gió D200 bọc thủy tinh ba lớp bạc | Mét | 120,000 | – | |
18 | Ti treo mặt lạnh | Cái | 50,000 | – | |
19 | Ti + đai treo ống đồng, ống nước | Bộ | 20,000 | – | |
20 | Lưới lọc bụi | Cái | 200,000 | – | |
21 | Chi phí nhân công thử kín đường ống | Bộ | 100,000 | – | |
22 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 100,000 | – | |
TỔNG CỘNG | |||||
Ghi chú: | |||||
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
– Ống đồng dày 0.61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; dày 0.71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.