Thông tin sản phẩm
- Mã sản phẩm:NIS-C18R2T29
- Bảo hành:Máy 2 năm, máy nén 10 năm
- Xuất xứ:Chính hãng Malaysia
- Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
- Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29
- Công nghệ DC inverter siêu tiết kiệm điện năng
- Ống đồng nguyên chất, lớp mạ chống ăn mòn tăng tuổi thọ sản phẩm
- Phin lọc mật độ cao mang lại không khí trong lành
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
NIS-C18R2T29, Điều hòa Nagakawa model ra mắt năm 2024
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2T29 chính thức trình làng giới thiệu tới đại lý / người tiêu dùng năm 2024 và vẫn được hãng duy trì bán ra cho đến nay.
Vậy có nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T29 không? xin mời các Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU lựa chọn cho diện tích < 30m2.
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29 thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.
NIS-C18R2T29, công suất điều hòa 18000BTU lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, Phòng hợp, Văn phòng…nhà hàng
Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện
Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T29 áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí:
- Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).
- Vận hành siêu êm ái.
- Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn & Nấm mốc
Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn – virus – nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.
Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Bảo hành điều hòa Nagakawa
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2T29 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.
Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.
Đến đây chúng tôi tin rằng bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi điều hòa Nagakawa có tốt không rồi đúng không nào?
Nagakawa NIS-C18R2T29, Điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter giá rẻ ĐÁNG MUA 2025
Giá điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2T29 thuộc phân khúc giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSCE-19CRFN8 / MSAGII-18CRDN8, Funiki HIC18TMU, Casper TC-18IS36, Sumikura APS-180 TOKYO.
Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C18R2T29 có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T29 là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter 2025.
Thế thì:
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29
Điều hòa Nagakawa | NIS-C18R2T29 | |
Công suất làm lạnh Nhỏ nhất – Lớn nhất |
kW | 5.28(1.5-5.7) |
Btu/h | 18,000(5,118-19,450) | |
Điện năng tiêu thụ Nhỏ nhất – Lớn nhất | W | 1,800(500-2,100) |
Cường độ dòng điện Nhỏ nhất – Lớn nhất | A | 8.2(2.3-9.3) |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ***** |
CSPF | 4,55 | |
Nguồn điện | V,P,Hz | 220~240/1/50 |
DÀN LẠNH | ||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình / Thấp |
m3/h | 900/750/600 |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.5 |
Độ ổn Cao/Trung bình / Thấp |
dB(A) | 44/36/31 |
Kích thước (RxCxS) | mm | 920x306x195 |
Khối lượng | kg | 11 |
DÀN NÓNG | ||
Độ ồn | dB(A) | 52 |
Kích thước (RxCxS) | mm | 795x549x305 |
Khối lượng | kg | 25 |
Môi chất lạnh / Lượng nạp gas | kg | R32/0.63 |
Đường kính ống dẫn lỏng / gas | mm | ɸ6.35/ɸ12.7 |
Chiều dài ống tiêu chuẩn / tối đa | m | 5/25 |
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 10 |
INVERTER | Có |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm…)
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.